Ngày 14/4, Bộ GD&ĐT đã ban hành bản hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 gửi tới các sở, phòng giáo dục và đào tạo trên cả nước.
Theo đó, đối với hệ Giáo dục trung học phổ thông, thí sinh sẽ thi 6 môn, với từng môn cụ thể như sau: Ngữ văn, Hoá học, Địa lý, Lịch sử, Toán, Ngoại ngữ. Trong đó, các môn Ngoại ngữ, Hoá học thi theo hình thức trắc nghiệm. Với môn Ngoại ngữ, thí sinh phải thi một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 tại trường Tiểu học Kim Giang (Hà Nội).
Thí sinh không theo học hết chương trình trung học phổ thông hiện hành hoặc có khó khăn về điều kiện dạy - học môn Ngoại ngữ (giáo viên thiếu hoặc chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo, năng lực dạy học yếu; việc thực hiện chương trình không liên tục; học sinh là người dân tộc thiểu số, khả năng tiếp thu ngoại ngữ yếu; học sinh do chuyển trường nên phải học đổi môn Ngoại ngữ; các điều kiện về trang thiết bị dạy học, thực hành tiếng chưa đáp ứng yêu cầu dạy - học,... ) thì được Giám đốc sở GD&ĐT xem xét quyết định cho phép thi thay thế bằng môn Vật lý (thi theo hình thức trắc nghiệm).
Thí sinh ở hệ Giáo dục thường xuyên thi 6 môn: Ngữ văn, Hoá học, Địa lý, Lịch sử, Toán, Vật lý, trong đó, các môn: Hoá học, Vật lý thi theo hình thức trắc nghiệm.
Dưới đây là lịch thi cụ thể từng môn:
Hệ Giáo dục trung học phổ thông:
Ngày | Buổi thi | Môn | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài |
2/6 | Sáng | Ngữ văn | 150 phút | 7h25 | 7h30 |
Chiều | Hóa học | 60 phút | 14h15 | 14h30 | |
3/6 | Sáng | Địa lý | 90 phút | 7h25 | 7h30 |
Chiều | Lịch sử | 90 phút | 14h15 | 14h30 | |
4/6 | Sáng | Toán | 150 phút | 7h25 | 7h30 |
Chiều | Vật lý | 60 phút |
14h15 |
14h30 | |
Ngoại ngữ | 60 phút | 14h15 | 14h3 |
Hệ giáo dục thường xuyên
Ngày | Buổi thi | Môn | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài |
2/6 | Sáng | Ngữ văn | 150 phút | 7h25 | 7h30 |
Chiều | Hóa học | 60 phút | 14h15 | 14h30 | |
3/6 | Sáng | Địa lý | 90 phút | 7h25 | 7h30 |
Chiều | Lịch sử | 90 phút | 14h15 | 14h30 | |
4/6 | Sáng | Toán | 150 phút | 7h25 | 7h30 |
Chiều | Vật lý | 60 phút |
14h15 |
14h30 |